giáo án buổi 2 lớp 5 môn tiếng việt

Giáo án buổi chiều lớp 5 học kì 2Trọn bộ giáo án lớp 5 (buổi chiều) học kì 2 được trình bày chi tiết và khoa học giúp giáo viên dễ dàng truyền tải bài giảng đến học sinh nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy, Sau đây mời các thầy cô tham khảo và tải về chi tiết toàn bộ nội dung giáo án Giáo án môn Tiếng Việt lớp 5 buổi 2 (Đầy đủ cả năm) Giáo án dạy học môn Tiếng Việt lớp 5 buổi 2 (Đầy đủ cả năm) là mẫu giáo án bài giảng buổi chiều theo chương trình mới để các thầy cô tham khảo phục vụ cho công tác soạn giáo án. Sau đây là nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo. 1. Đề số 10. 2. Đáp án. Mời các em tham khảo đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt năm học 2020 - 2021 đề số 10 kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết bao gồm những dạng câu hỏi và bài tập thường gặp để chuẩn bị cho bài thi cuối kì sắp tới. Đây cũng là tài Câu 2 trang 14 SGK Tiếng Việt 5 tập 1. Câu hỏi. Lập dàn ý bài văn tả cảnh một buổi sáng (hoặc trưa, chiều) trong vườn cây (hay trong công viên, trên đường phố, trên cánh đồng, nương rẫy). Gợi ý lập dàn ý bài văn tả cảnh. 1. Mở bài - Giới thiệu bao quát khung cảnh yên bình của con phố nhỏ mà em sinh sống. Giáo án Tiếng Việt lớp 5 bài 2 (cả 5) là mẫu giáo án buổi chiều được soạn theo kế hoạch mới dành cho quý thầy cô tham khảo lúc soạn giáo án. Dưới đây là thông tin cụ thể để bạn tham khảo. Các giáo án do KTHN VN san sẻ được biên soạn với thời lượng 35 tuần học đầy đủ, thích hợp với trình độ, năng lực và phẩm giá của học trò lớp 5. mimpi melihat pohon jambu air berbuah lebat. Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt lớp 5 - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênÔn tập giữa học kỳ ii Tiết 1 I – Mục tiêu 1. Kiểm tra đọc lấy điểm - Nội dung các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 27. - Kĩ năng đọc thành tiếng đọc trôi chảy, phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120 chữ/phút, biết ngắt, nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ, đọc diễn cảm thể hiện được nội dung bài, cảm xúc của nhân vật. - Kĩ năng đọc hiểu trả lời được 1 đến hai câu hỏi về nội dung bài đọc, hiểu ý nghĩa của bài đọc. 2. Ôn tập về cấu tạo câu câu đơn, câu ghép, tìm đúng các ví dụ minh hoạ về các kiểu cấu tạo câu. II – Chuẩn bị - Như sách thiết kế. III – Hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động giáo viên Hđ học sinh 1. Kiểm tra bài cũ 3 phút 2. Bài mới 32 phút * Giới thiệu bài. 1. Ôn tập đọc và học thuộc lòng. 2. Tìm ví dụ điền vào bảng tổng kết sau. 3. Củng cố 3 phút - Nêu mục đích tiết học và các gắp thăm bài đọc. * Hoạt động 1 Kiểm tra tập đọc. ! Học sinh lên gắp thăm bài đọc. 5 học sinh một nhóm. - 1 bạn lên trả lời thì bạn khác lên gắp thăm. ! Đọc và trả lời câu hỏi cuối bài - Giáo viên cho điểm từng học sinh đọc bài. * Hoạt động 2 Hướng dẫn làm bài tập ! 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập ? Bài tập yêu cầu gì? ! Lớp làm vở bài tập, 1 học sinh làm bảng nhóm. ! Trình bày. ! Lớp theo dõi, nhận xét bài làm của bạn. ! Trình bày bài làm của mình theo thứ tự. - Câu đơn. - Câu ghép không dùng từ nối. - Câu ghép dùng quan hệ từ. - Câu ghép dùng cặp từ hô ứng. - Nhận xét tiết học. - Về nhà tiếp tục luyện đọc để giờ sau kiểm tra tiếp. - Nghe. - 5 học sinh đầu tiên lên gắp thăm về chuẩn bị, mỗi học sinh lên bảng đọc và trả lời câu hỏi cuối bài. - 1 học sinh đọc. - Tìm ví dụ ... - Lớp làm vở, 1 học sinh đại diện làm bảng nhóm. - Trình bày. - Nhận xét. - Nối tiếp trình bày bài làm. Tiết 2 I – Mục tiêu 1. Kiểm tra đọc lấy điểm - Nội dung các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 27. - Kĩ năng đọc thành tiếng đọc trôi chảy, phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120 chữ/phút, biết ngắt, nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ, đọc diễn cảm thể hiện được nội dung bài, cảm xúc của nhân vật. - Kĩ năng đọc hiểu trả lời được 1 đến hai câu hỏi về nội dung bài đọc, hiểu ý nghĩa của bài đọc. 2. Làm đúng bài tập điền vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép. II – Chuẩn bị - Như sách thiết kế. III – Hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động giáo viên Hđ học sinh 1. Kiểm tra bài cũ 3 phút 2. Bài mới 32 phút * Giới thiệu bài. 1. Ôn tập đọc và học thuộc lòng. 2. Dựa vào câu chuyện chiếc đồng hồ, em hãy viết tiếp một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép. 3. Củng cố 3 phút - Nêu mục đích tiết học và các gắp thăm bài đọc. * Hoạt động 1 Kiểm tra tập đọc. ! Học sinh lên gắp thăm bài đọc. 5 học sinh một nhóm. - 1 bạn lên trả lời thì bạn khác lên gắp thăm. ! Đọc và trả lời câu hỏi cuối bài - Giáo viên cho điểm từng học sinh đọc bài. * Hoạt động 2 Hướng dẫn làm bài tập ! 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập ? Bài tập yêu cầu gì? ! Lớp làm vở bài tập, 1 học sinh làm bảng nhóm. ! Trình bày. ! Lớp theo dõi, nhận xét bài làm của bạn. ! Trình bày bài làm của mình. - Nhận xét tiết học. - Về nhà tiếp tục luyện đọc để giờ sau kiểm tra tiếp. - Nghe. - 5 học sinh đầu tiên lên gắp thăm về chuẩn bị, mỗi học sinh lên bảng đọc và trả lời câu hỏi cuối bài. - 1 học sinh đọc. - Tìm ví dụ ... - Lớp làm vở, 1 học sinh đại diện làm bảng nhóm. - Trình bày. - Nhận xét. - Nối tiếp trình bày bài làm. Tiết 3 I – Mục tiêu 1. Kiểm tra đọc lấy điểm - Nội dung các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 27. - Kĩ năng đọc thành tiếng đọc trôi chảy, phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120 chữ/phút, biết ngắt, nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ, đọc diễn cảm thể hiện được nội dung bài, cảm xúc của nhân vật. - Kĩ năng đọc hiểu trả lời được 1 đến hai câu hỏi về nội dung bài đọc, hiểu ý nghĩa của bài đọc. 2. Đọc hiểu nội dung, ý nghĩa của bài Tình quê hương. 3. Tìm được các câu ghép, từ ngữ được lặp lại, được thay thế có tác dụng liên kết câu trong bài văn. II – Chuẩn bị - Như sách thiết kế. III – Hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động giáo viên Hđ học sinh 1. Kiểm tra bài cũ 3 phút 2. Bài mới 32 phút * Giới thiệu bài. 1. Ôn tập đọc và học thuộc lòng. 2. Đọc bài văn sau và trả lời câu hỏi. 3. Củng cố 3 phút - Nêu mục đích tiết học và các gắp thăm bài đọc. * Hoạt động 1 Kiểm tra tập đọc. ! Học sinh lên gắp thăm bài đọc. 5 học sinh một nhóm. - 1 bạn lên trả lời thì bạn khác lên gắp thăm. ! Đọc và trả lời câu hỏi cuối bài - Giáo viên cho điểm từng học sinh đọc bài. * Hoạt động 2 Hướng dẫn làm bài tập ! 2 học sinh nối tiếp nhau đọc yêu cầu và bài văn. ! 4 học sinh ngồi 2 bàn đọc thầm, trao đổi, trả lời câu hỏi. ! 1 học sinh khá lên điều khiển các bạn báo cáo kết quả tìm hiểu bài - Nêu câu hỏi, mời bạn trả lời, mời bạn bổ sung ý kiến, tổng kết thống nhất ý kiến, xin ý kiến thầy cô giáo , chuyển câu hỏi tiếp theo. ! Tìm những từ ngữ trong đoạn 1 thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương. ? Điều gì đã gắn bó tác giả với quê hương? ! Tìm câu ghép. ! Tìm các từ ngữ được lặp lại, được thay thế có tác dụng liên kết câu trong bài văn. ! Học sinh phân tích các vế câu ghép, dùng gạch chéo để phân tách /. - Nhận xét tiết học. - Về nhà tiếp tục luyện đọc để giờ sau kiểm tra tiếp. - Nghe. - 5 học sinh đầu tiên lên gắp thăm về chuẩn bị, mỗi học sinh lên bảng đọc và trả lời câu hỏi cuối bài. - 2 học sinh đọc. - N4. - Lớp phó học tập điều khiển. - đăm đắm nhìn theo, sức quyến rũ, nhớ thương... - Kỉ niệm tuổi thơ. - Tất cả đều là câu ghép. - mảnh đất cọc cằn thay cho làng quê tôi, mảnh đất quê hương thay cho mảnh đất cọc cằn, mảnh đất ấy thay cho mảnh đất quê hương. - 5 học sinh lên bảng. Tiết 4 I – Mục tiêu 1. Kiểm tra đọc lấy điểm - Nội dung các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 27. - Kĩ năng đọc thành tiếng đọc trôi chảy, phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120 chữ/phút, biết ngắt, nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ, đọc diễn cảm thể hiện được nội dung bài, cảm xúc của nhân vật. - Kĩ năng đọc hiểu trả lời được 1 đến hai câu hỏi về nội dung bài đọc, hiểu ý nghĩa của bài đọc. 2. Kể tên đúng các bài tập đọc là văn miêu tả. 3. Nêu dàn ý của một bài tập đọc, nêu một chi tiết hoặc câu văn mà em thích và giải thích vì sao em thích. II – Chuẩn bị - Như sách thiết kế. III – Hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động giáo viên Hđ học sinh 1. Kiểm tra bài cũ 3 phút 2. Bài mới 32 phút * Giới thiệu bài. 1. Ôn tập đọc và học thuộc lòng. 2. Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần vừa qua. 3. Lập dàn ý của một bài tập đọc nói trên. Nêu một số câu văn và chi tiết em thích và cho biết vì sao em thích chi tiết hoặc câu văn đó. 3. Củng cố 3 phút - Nêu mục đích tiết học và các gắp thăm bài đọc. * Hoạt động 1 Kiểm tra tập đọc. ! Học sinh lên gắp thăm bài đọc. 5 học sinh một nhóm. - 1 bạn lên trả lời thì bạn khác lên gắp thăm. ! Đọc và trả lời câu hỏi cuối bài - Giáo viên cho điểm từng học sinh đọc bài. * Hoạt động 2 Hướng dẫn làm bài tập ! 1 học sinh đọc yêu cầu của bài tập 2. ! Lớp tự làm bài. - Mở mục lục sách giáo khoa tìm cho nhanh. ! Trình bày. - Giáo viên nhận xét, kết luận lời giải đúng. ! 1 học sinh nêu yêu cầu bài 3. ! Lớp làm vở bài tập. 3 học sinh làm trên 3 bảng nhóm. ! Trình bày bảng nhóm. ! Nhận xét, bổ sung. - Giáo viên kết luận. ? Em thích chi tiết, câu văn nào? Vì sao? - Nhận xét tiết học. - Về nhà tiếp tục luyện đọc để giờ sau kiểm tra tiếp. - Nghe. - 5 học sinh đầu tiên lên gắp thăm về chuẩn bị, mỗi học sinh lên bảng đọc và trả lời câu hỏi cuối bài. - 1 học sinh đọc bài. - Lớp làm việc cá nhân. - Đại diện trình bày, nhận xét. - 1 học sinh đọc. - Lớp làm vở bài tập, bảng nhóm. - Trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Nối tiếp nhau trả lời. Dàn ý tham khảo sách thiết kế. trang 276 - 277 Tiết 5 I – Mục tiêu 1. Nghe-viết chính xác, đẹp đoạn văn Bà cụ bán hàng nước chè. 2. Viết được đoạn văn tả ngoại hình của một cụ già mà em biết. II – Chuẩn bị - Như sách thiết kế. III – Hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động giáo viên Hđ học sinh 1. Kiểm tra bài cũ 3 phút 2. Bài mới 32 phút * Giới thiệu bài. 1. Nghe-viết Bà cụ bán hàng nước chè. 2. Viết một đoạn văn khoảng 5 câu tả ngoại hình của một cụ già mà em biết. 3. Củng cố 3 phút - Nêu mục đích tiết học và các gắp thăm bài đọc. * Hoạt động 1 Tìm hiểu bài văn. ! 2 học sinh đọc bài Bà cụ bán hàng nước chè. ? Nội dung chính của bài văn là gì? * Hoạt động 2 Hướng dẫn viết chính tả. ! Tìm những từ khó dễ lẫn khi viết chính tả và luyện viết. - Giáo viên đọc, học sinh viết. - Giáo viên đọc, học sinh soát lỗi. - Thu chấm. * Hoạt động 3 Viết đoạn văn. ! 1 học sinh đọc yêu cầu bài 2.. ? Đoạn văn Bà cụ bán hàng nước chè tả ngoại hình hay tính cách của bà cụ? ? Tác giả tả đặc điểm nào về ngoại hình? ? Tác giả tả bà cụ rất nhiều tuổi bằng cách nào? ! Lớp tự làm bài, 1 học sinh làm bảng nhóm. ! Trình bày bảng nhóm. ! Nhận xét, bổ sung. ! 3 đến 5 học sinh trình bày bài làm của mình. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. - Nhận xét tiết học. - Về nhà tiếp tục luyện đọc để giờ sau kiểm tra tiếp. - 2 học sinh nối tiếp đọc bài. - Bài văn tả gốc bàng cổ thụ và bà cụ bán hàng nước chè. - tuổi giời, bạc trắng, tuồng chèo. - Viết bài. - Soát lỗi. - Nộp vở. - 1 học sinh đọc. - Tả ngoại hình. - Tả tuổi bà cụ. - So sánh với cây bàng già, đặc tả mái tóc bạc trắng. - Lớp làm vở bài tập, 1 học sinh đại diện làm bảng nhóm. - Trình bày, nhận xét. - 3 đến 5 học sinh trình bày. - Nghe. Tiết 6 I – Mục tiêu 1. Kiểm tra đọc lấy điểm - Nội dung các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 27. - Kĩ năng đọc thành tiếng đọc trôi chảy, phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120 chữ/phút, biết ngắt, nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ, đọc diễn cảm thể hiện được nội dung bài, cảm xúc của nhân vật. - Kĩ năng đọc hiểu trả lời được 1 đến hai câu hỏi về nội dung bài đọc, hiểu ý nghĩa của bài đọc. 2. Sử dụng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để liên kết câu. II – Chuẩn bị - Như sách thiết kế. III – Hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động giáo viên Hđ học sinh 1. Kiểm tra bài cũ 3 phút 2. Bài mới 32 phút * Giới thiệu bài. 1. Ôn tập đọc và học thuộc lòng. 2. Tìm từ ngữ thích hợp với mỗi ô trống để liên kết các câu trong những đoạn văn sau. 3. Củng cố 3 phút - Nêu mục đích tiết học và các gắp thăm bài đọc. * Hoạt động 1 Kiểm tra tập đọc. ! Học sinh lên gắp thăm bài đọc. 5 học sinh một nhóm. - 1 bạn lên trả lời thì bạn khác lên gắp thăm. ! Đọc và trả lời câu hỏi cuối bài - Giáo viên cho điểm từng học sinh đọc bài. * Hoạt động 2 Hướng dẫn làm bài tập ! 1 học sinh đọc yêu cầu của bài tập 2. ! Lớp làm việc cá nhân. 3 học sinh đại diện làm bảng nhóm. ! Trình bày bảng nhóm. ! Lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung. - Giáo viên kết luận lời giải đúng. - Nhận xét tiết học. - Về nhà tiếp tục luyện đọc để giờ sau kiểm tra tiếp. - Nghe. - 5 học sinh đầu tiên lên gắp thăm về chuẩn bị, mỗi học sinh lên bảng đọc và trả lời câu hỏi cuối bài. - 1 học sinh đọc bài. - Lớp làm việc cá nhân. - Đại diện trình bày, nhận xét. Tiết 7 Kiểm tra đọc hiểu, luyện từ và câu I – Mục tiêu - Học sinh đọc hiểu văn bản và làm được bài. II – Chuẩn bị - Đề in sẵn. III – Hoạt động dạy học Đọc bài trang 103-104 và trả lời câu hỏi sau 1. Nên chọn tên nào đặt cho bài văn trên a Mùa thu ở làng quê. b Cánh đồng quê hương. c Âm thanh mùa thu. 2. Tác giả cảm nhận mùa thu bằng giác quan nào? a Chỉ bằng thị giác. b Chỉ bằng thị giác và thính giác. c Bằng cả thị giác, thính giác và khứu giác. 3. Trong câu “Chúng không còn là hồ nước nữa, chúng là những cái giếng không đáy, ở đó ta có thể nhìn thấy bầu trời bên kia trái đất.”, từ “đó” chỉ sự vật gì? a Chỉ những cái giếng. b Chỉ những hồ nước. c Chỉ làng quê. 4. Vì sao tác giả có cảm tưởng nhìn thấy bầu trời bên kia trái đất? a Vì bầu trời mùa thu rất cao nên tác giả có cảm tưởng đó là bầu trời bên kia trái đất. b Vì bầu trời mùa thu rất xanh nên tác giả có cảm tưởng đó là một bầu trời khác. v Vì những hồ nước in bóng bầu trời là “những cái giếng không đáy” nên tác giả có cảm tưởng nhìn thấy ở đó bầu trời bên kia trái đất. 5. Trong bài văn có những sự việc nào được nhân hoá? a Đàn chim nhạn, con đê và những cánh đồng lúa. b Con đê, cánh đồng lúa và cây cối, đất đai. c Những cánh đồng lúa và cây cối, đất đai. 6. Trong bài văn có mấy từ đồng nghĩa với từ xanh? a Một từ Đó là từ ..... b Hai từ Đó là từ ..... c Ba từ Đó là từ ..... 7. Trong các cụm từ chiếc dù, chân đê, xua xua tay, những từ nào mang nghĩa chuyển? a Chỉ có từ chân mang nghĩa chuyển. b Có hai từ dù và chân mang nghĩa chuyển. c Cả ba từ dù, chân, tay đều mang nghĩa chuyển. 8. Từ chúng trong bài văn được dùng để chỉ những sự vật nào? a Các hồ nước. b Các hồ nước, bọn trẻ. c Các hồ nước, bọn trẻ, những cánh đồng lúa. 9. Trong đoạn thứ nhất 4 dòng đầu của bài văn, có mấy câu ghép? a Một câu đó là câu ... b Hai câu đó là câu .... c Ba câu đó là câu .... 10. Hai câu “Chúng tôi cứ hát mãi, hát mãi cho đến lúc những ngọn khói tan biến vào không gian mênh mông. Không gian như một cái chuông lớn vô cùng treo suốt mùa thu, âm vang mãi tiếng ca của trẻ con và tiếng cựa mình của cây cối, đất đai.” liên kết với nhau bằng cách nào? a Bằng cách thay thế từ ngữ Đó là từ .... thay cho từ ... b Bằng cách lặp từ ngữ Đó là từ ... c Bằng cả hai cách trên. Tiết 8 Kiểm tra tập làm văn I – Mục tiêu - Học sinh nắm được yêu cầu của đề bài, làm bài sạch đẹp, đạt điểm cao. II – Chuẩn bị - Đề. III – Hoạt động dạy học 1. Chép đề bài lên bảng Em hãy tả người bạn thân của em ở trường. 2. Học sinh làm bài. 3. Thu bài, nhận xét và dặn học sinh chuẩn bị bài học tuần sau. ÔN LUYỆN CHÍNH TẢ VÀ LUYỆN TỪ VÀ CÂU 11, KTBC- Ở tuần 13 các em đã được học bài chính tả và bài LTVC nào?HS nêu 2, GTB Hôm nay, thầy và các em sẽ ôn luyện chính tả phân biệt âm đầu s/x và âm cuối c/t và ôn luyện MRVT Bảo vệ MT. GV ghi bảng Tiếng việt Ôn luyện tuần 13 Ôn luyện Chính tả và Luyện từ và câu 1Y/c HS mở sách ôn luyện trang 55 và Phần chính tả tuần này có mấy bài tập? hs nêu - 1 HS nêu y/c bài 1và bài hướng dẫn ở BT1 các em hãy tìm và khoanh vào ý trước từ viết sai chính tả. ở BT2 các em hãy tìm và khoanh vào ý trước từ viết đúng chính tả. Sau đó các em hãy xem trong những từ viết sai chính tả của cả 2 BT đã sai ở âm nào, và tìm cách sửa lại cho đúng, các em sửa lại vào vở nháp. Thời gian làm việc cá nhân của các em là 5 phút. GV đi xuống lớp quan sát HS làm, kết hợp chấm điểm. 3 trang hang30 24/02/2021 300 0 Download Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 5 - Dạy buổi 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trêntiếng việt dạy buổi 2 tiếng việt ôn luyện tuần 13 ôn luyện chính tả và Luyện từ và câu 1 1, ktbc - ở tuần 13 các em đã được học bài chính tả và bài LTVC nào? HS nêu 2, GTB Hôm nay, thầy và các em sẽ ôn luyện chính tả phân biệt âm đầu s/x và âm cuối c/t và ôn luyện MRVT Bảo vệ MT. GV ghi bảng tiếng việt ôn luyện tuần 13 ôn luyện chính tả và Luyện từ và câu 1 Y/c HS mở sách ôn luyện trang 55 và 56. - Phần chính tả tuần này có mấy bài tập? hs nêu - 1 HS nêu y/c bài 1và bài 2. GV hướng dẫn ở BT1 các em hãy tìm và khoanh vào ý trước từ viết sai chính tả. ở BT2 các em hãy tìm và khoanh vào ý trước từ viết đúng chính tả. Sau đó các em hãy xem trong những từ viết sai chính tả của cả 2 BT đã sai ở âm nào, và tìm cách sửa lại cho đúng, các em sửa lại vào vở nháp. Thời gian làm việc cá nhân của các em là 5 phút. GV đi xuống lớp quan sát HS làm, kết hợp chấm điểm. Thời gian làm bài đã hết. ở BT1 có những từ nào viết sai chính tả?. Lần lượt HS nêu kết quả BT 1 GV ghi bảng. a, xâm nhung.........................c, liêu siêu.................e,xiêu việt..........g,phù xa.........h,sa xỉ....... Cả lớp có bao nhiêu bạn có kq như trên bảng? GV tuyên dương. - Trong từ xâm nhung thì tiếng nào đã viết sai chính tả và sai ở âm nào? hs nêu Trong từ xâm nhung thì tiếng xâm đã viết sai chính tả và sai ở âm x hs nx Mời HS viết lại cho đúng. - Em hiểu sâm nhung là gì? hs nêu sâm nhung là vị thuốc được bào chế từ nhung hươu và một số vị thuốc bắc - Em hãy đặt câu với từ sâm nhung? hs nêu Bà em mới bị ốm nên đã dùng sâm nhung để tăng cường sức khoẻ. GV tuyên dương. Tương tự cho liêu siêu - Em hiểu liêu xiêu là gì? hs nêu liêu xiêu là dáng dáng của vật ở tư thế ngả ngiêng như sắp ngã hay đổ - Em hãy đặt câu với từ liêu xiêu? hs nêu hàng cây liêu xiêu trước gió Mời 3 hs lên bảng sửa cho 3 từ còn lại. HS đặt câu với 3 từ còn lại. chốt và chuyển Như vậy các em vừa phân biệt cách viết chính tả đối với âm đầu s/x trong một số từ cụ thể ở BT1. ở BT2 có những từ nào viết đúng chính tả?. hs nêu hs nx Cả lớp có bao nhiêu bạn có kq như 2 bạn? GV tuyên dương. Vậy những từ nào viết sai chính tả? hs nêu GV ghi bảng. c, trắng muốc...............h, chẫu chuột........... - Trong từ trắng muốc và chẫu chuột thì tiếng nào đã viết sai chính tả và sai ở âm nào? hs nêu Trong từ trắng muốc và chẫu chuột thì tiếng muốc đã viết sai chính tả và sai ở âm c, tiếng chuột đã viết sai chính tả và sai ở âm t hs nx Mời HS viết lại cho đúng. - Em hãy đặt câu với từ trắng muốt? hs bông hoa huệ trắng muốt Kết luận Thầy và các em đã vừa ôn luyện phân biệt âm đầu s/x và âm cuối c/t. Một số bạn làm bài rất tốt . Các em lưu ý trong quá trình thực hành viết cần viết cho đúng chính tả. Thầy và các em cùng tiếp tục chuyển sang ôn luyện MRVT về BVMT. Trong tiết LTVC này có 2 BT, mời 1 bạn đọc y/c 2 BT. hs nêu Thầy mời các em suy nghĩ và làm nhanh cho thầy BT1. 1 phút - ở ý a em điền từ gì? hs nêu gv ghi bảng - Em hãy đọc câu em vừa điền? hs nx - Mời em với ý b? hs nêu gv ghi bảng - Em hãy đọc câu em vừa điền? - Em hiểu nơi lưu giữ nhiều loại động vật, thực vật được gọi là gì? hs nêu gv ghi bảng - Em hãy đọc câu em vừa điền? Trong 3 từ các bạn vừa tìm thì khu nào có nhiều hoạt động ảnh hưởng xấu tới MT? hs nêu - Em hãy lấy 1 số VD? hs nêu - Bạn nào có thể nêu tên 1 số khu bảo tồn thiên nhiên hoặc khu bảo tồn đa dạng sinh học có ở nước ta? hs nêu Khu bảo tồn thiên nhiên ở đảo Cát Bà - Hải Phòng. khu bảo tồn đa dạng sinh học Nam Cát Tiên ở Miền Nam chốt và chuyển Các em vừa ôn lại một số từ có chủ đề BVMT. ở BT2 Thầy mời các em làm theo nhóm đôi, ghi kết quả thảo luận ra vở nháp, thời gian thảo luận là 5 phút. GV đi chấm 1 số nhóm. 1 nhóm nêu kq của nhóm mình. nhóm khác nhận xét. - Trong các từ chỉ hành động BVMT mà nhóm em vừa tìm được thì em đã từng có hành động nào? hs nêu GV tuyên dương. - Trong các từ chỉ hành động Phá hoại MT mà nhóm em vừa tìm được thì em đã từng có hành động nào? hs nêu GV nhắc nhở. - Em hãy đặt 1 câu có việc làm BVMT trong đó sử dụng những từ mà các em vừa tìm được? - Em hãy đặt 1 câu có việc làm PHMT trong đó sử dụng những từ mà các em vừa tìm được? - Dựa vào các từ có trong BT2 các em hãy viết một đoạn văn ngắn có nội dung BVMT? gv dặn hs chỉ viết ý vào sách. GV nhận xét tiết học. 1 số hs học bài và làm bài tốt như.....bạn nào chưa hoàn chỉnh bài về nhà làm tiếp, chuẩn bị bài cho tiết sau là tập làm văn và luyện từ và câu ở trường em phong trào bảo vệ môi trường diễn ra rất sôi nổi. Hàng ngày, tất cả những rác thải đều được thu dọn sạch sẽ. Vâng lời các thầy các cô, chúng em luôn bỏ rác đúng chỗ, đúng nơi quy định. Ngoài ra, chúng em còn tích cực tuyên truyền bảo vệ môi trường đối với những người xung quanh mình. Chúng em mong muốn ngôi trường em luôn xanh sạch đẹp. ở địa phương em ỏ, việc bảo vệ môi trường còn chưa được thực hiện tốt. Nhiều gia đình còn sử dụng điện để đánh cá, khiến cá chết hàng loạt. Nhiều nơi còn xả rác bừa bãi. Nhiều gia đình chưa có ý thức tiết kiệm điện nước. Tuy nhiên, nhờ công tác tuyên truyền bảo vệ môi trường nên nhiều người dân đã có ý thức hơn. Tài liệu đính kèmGiao an day chuyen de buoi Giáo án điện tử lớp 5 môn Tiếng ViệtGiáo án điện tử Tiếng Việt 5 tuần 20 - tuần 21Giáo án điện tử Tiếng Việt 5 tuần 16 - tuần 19Giáo án điện tử Tiếng Việt 5 tuần 11 - tuần 15Giáo án điện tử Tiếng Việt 5 tuần 5 - tuần 9Giáo án điện tử Tiếng Việt 5 tuần 1 - tuần 5 xin giới thiệu tới các bạn Giáo án dạy học môn Tiếng Việt lớp 5 buổi 2 Đầy đủ cả năm để thầy cô tham khảo. Giáo án được biên soạn theo mẫu giáo án chuẩn theo quy định Bộ GD&ĐT. Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt buổi 2 - Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênTUầN 1 TIếT 1 LUYệN TậP I. Mục tiêu Củng cố kiến thức về - Từ đồng nghĩa Cách dùng các từ đồng nghĩa trong từng văn cảnh. - Củng cố kiến thức về từ ngữ của bài tập đọc "Quang cảnh ngày mùa". II. Hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập. ? Thế nào là từ đồng nghĩa? Nx - Kết luận. 5HS 1->2 HS HS khác Nx B. Bài luyện tập. Bài 1 a. Tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây Xinh, mênh mông, học tập. b. Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. - 2 HS lên bảng lớp. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 2 HS HS khác Nx Bài 2 Tìm các từ đồng nghĩa a. Chỉ màu đen. b. Chỉ màu đỏ. ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 4 nhóm lên trình bày. Nx - Kết luận 1,2 HS HS lớp 4N HS khác Nx Bài 3 Tìm trong bài văn "Quang cảnh ngày mùa" những từ đồng nghĩa chỉ màu sắc. Đặt câu với 3 từ vừa tìm được. ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! Lên bảng chữa bài. Nx - Kết luận Các từ chỉ màu vàng trong bài. 1,2 HS HS lớp 2 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Về nhà làm hết vở bài tập in. TIếT 2 LUYệN TậP I. Mục tiêu - Củng cố kiến thức về tập làm văn. Luyện tập văn tả cảnh. - Giáo dục ý thức làm bài và rèn luyện làm bài văn tả cảnh. II. Hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập. ! Chữa 2 bài tập về nhà. Nx - Kết luận. 5HS 2 HS B. Bài luyện tập. Bài 1 ? Tác giả tả những vật gì trong buổi sáng mùa thu? ? Tác giả quan sát sự vật bằng giác quan nào? - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. - Trình bày. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 2 - 3 HS HS khác Nx Bài 2 Viết một chi tiết thể hiện sự quan sát tinh tế của HS ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! Trình bày. Nx - Kết luận 1,2 HS HS lớp 4N HS khác Nx Bài 3 Lập dàn bài chi tiết tả một buổi sáng trong vườn hoa của trường. ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! Trình bày nội dung. Nx - Kết luận 1,2 HS HS lớp 2 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Về nhà làm hết vở bài tập in. TUầN 2 TIếT 3 LUYệN TậP I. Mục tiêu - Củng cố kiến thức về vốn từ Tổ quốc và bài tập đọc "Sắc màu em yêu". II. Hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập. Nx - Kết luận. 5HS HS khác Nx B. Bài luyện tập. Bài 1 Xếp các từ sau đây thành các nhóm từ đồng nghĩa bao la, lung linh, vắng vẻ, quạnh hiu, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, lấp lánh, hắt hiu, lấp loáng. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. - 2 HS lên bảng lớp. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 2 HS HS khác Nx Bài 2 Tìm các từ đồng nghĩa với từ "Tổ quốc". Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được? ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 4 nhóm lên trình bày. Nx - Kết luận 1,2 HS HS lớp 4N HS khác Nx Bài 3 Bạn nhỏ yêu những sắc màu nào của đất nước? Mỗi sắc màu gợi lên những hình ảnh nào? Vì sao bạn lại yêu tất cả màu sắc đó? ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. Trình bày nội dung Nx - Kết luận 1,2 HS HS lớp 2 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Về nhà làm hết vở bài tập in. TIếT 4 LUYệN TậP I. Mục tiêu - Củng cố kiến thức về tập làm văn. Luyện tập văn tả cảnh. - Giáo dục ý thức làm bài và rèn luyện kĩ năng viết bài. II. Hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập. Nx - Kết luận. 5HS HS khác NX B. Bài luyện tập. Bài 1 Ghi lại những hình ảnh em thích trong bài Rừng trưa và chiều tối. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. - Trình bày nội dung. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 2 - 3 HS HS khác Nx Bài 2 Viết một đoạn văn tả ngôi nhà em ở vào một buổi tối. ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! Trình bày. Nx - Kết luận 1,2 HS HS lớp 4N HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Về nhà làm hết vở bài tập in. TUầN 3 TIếT 5 LUYệN TậP I. Mục tiêu - Củng cố kiến thức về chủ đề Nhân dân và bài tập đọc "Lòng dân". - Rèn kĩ năng cảm thụ văn học, cách dùng từ ngữ trong chủ đề nhân dân. II. Hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập. ! Chữa 2 bài tập. Nx - Kết luận. 5HS 2 HS HS khác Nx B. Bài luyện tập. Bài 1 Xếp các từ sau đây vào 4 nhóm Công nhân, Nông dân, Doanh nhân, Quân nhân, Trí thức, Học sinh Các từ cần điền là Giáo viên, Đại uý, Trung sỹ, Thợ điện, Thợ cơ khí, Thợ cấy, Thợ cày, HS tiểu học, HS trung học, Bác sỹ, Kỹ sư, Tiểu thương, Chủ tiệm. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. Nx – Kết luận khi HS trình bày nội dung bài tập của mình. 1, 2HS HS lớp HS khác Nx Bài 2 Nêu ý nghĩa từng câu thành ngữ, tục ngữ sau a. Chịu thương chịu khó. b. Dám nghĩ, dám làm. c. Muôn người như một. d. Trọng nghĩa khinh tài. e. Uống nước nhớ nguồn. ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Thảo luận trả lời câu hỏi. ! Lần lượt từng nhóm trình bày. Nx - Kết luận 1,2 HS HS N42->3 N HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! Trình bày nội dung bài. Về nhà làm hết vở bài tập in. 1,2 HS HS lớp 2- >3 HS HS khác Nx TIếT 6 LUYệN TậP I. Mục tiêu - Củng cố kiến thức về tập làm văn. Luyện tập văn tả cảnh. - Giáo dục ý thức học bài và làm bài đầy đủ. Rèn luyện kĩ năng dùng từ và đặt câu. II. Hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập. ! Chữa 2 bài tập ở vở bài tập. Nx - Kết luận. 5HS 2 HS B. Bài luyện tập. Bài 1 Đọc bài "Mưa rào" và cho biết a. Những dấu hiệu nào báo hiệu cơn mưa sắp đến. b. Ghi lại những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt mưa từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc. c. Từ ngữ nào chỉ cây cối, con vật, bầu trời trong và sau trận mưa. d. Tác giả quan sát trận mưa bằng giác quan nào? - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. - Trình bày từng nội dung. Nx – Kết luận. Đáp án a. Mây....... Gió......... b. tiếng mưa.......... hạt mưa...... c. Trong mưa........... Sau mưa................. d. Mắt, tai, mũi đó là Mắt............. Tai ............... Mũi................ 1, 2HS HS lớp 2 - 3 HS HS khác Nx Bài 2 Từ những điều mà em quan sát được, hãy viết dàn ý bài văn miêu tả một cơn mưa. ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! Trình bày. Nx - Kết luận 1,2 HS HS lớp 2->3 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Về nhà làm hết vở bài tập in. TUầN 4 TIếT 7 LUYệN TậP I. Mục tiêu - Củng cố kiến thức và kĩ năng dùng từ viết câu về văn tả cảnh Cơn mưa hoặc trận mưa. - Rèn kĩ năng dùng từ dùng đoạn, chú ý cách quan sát, dùng từ miêu tả sao cho phù hợp. - Giáo dục ý thức viết bài, trình bày cho sạch đẹp. II. Hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập. ! Chữa 2 bài tập Nx - Kết luận. 5HS 2 HS HS khác Nx B. Bài mới. 1. Vào bài. Giới thiệu, ghi đầu bài lên bảng Nghe, nhắc lại 2. Bài luyện tập. Bài 1 Tìm những từ miêu tả tiếng mưa. - Mùa đông, Mùa xuân. - Mùa hè. - Mưa bão. Thảo luận nhóm 2 trả lời các câu hỏi. ! Trình bàynội dung thảo luận. Nx - Kết luận N2 Lần lượt từng nhóm HS khác Nx Bài 2 Tìm những từ tả cây cối, tả bầu trời sau cơn mưa. ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Thảo luận nhóm 2 ! Trình bày nội dung thảo luận. Nx - Kết luận 1,2 HS N2 2-3 N HS khác Nx Bài 3 Dựa theo khổ thơ trong bài "Sắc màu em yêu". Hãy viết một đoạn văn miêu tả sắc đẹp của sự vật mà em thích. ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. Chấm, chữa, Nx - Kết luận 1,2 HS HS lớp HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Về nhà làm hết vở bài tập in. TIếT 8 LUYệN TậP I. Mục tiêu - Củng cố kiến thức và kĩ năng sử dụng từ đồng nghĩa. - Rèn kĩ năng sử dụng từ và viết câu dùng từ đồng nghĩa. - Giáo dục ý thức học tập và viết bài đúng, đẹp. II. Hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS tra bài cũ. ? Thế nào là từ đồng nghĩa? ! Chấm 3 bài tập. ! Chữa 2 bài tập. 3 HS 2 HS B. Bài luyện tập. Bài 1 Tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ sau Xách, đi, tàu hoả. Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. - Trình bày nội dung. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 2 - 3 HS HS khác Nx Bài 2 Tìm những câu thành ngữ, tục ngữ có ý nghĩa chung là a. Làm người phải thuỷ chung. b. Gắn bó với quê hương là tình cảm tự nhiên. ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! Trình bày nội dung bài. a. Cóc chết ....quay đầu về núi. Trâu bảy năm âm nhớ chồng. b. Chim có tổ, người có tông. Lá rụng về cội 1,2 HS HS lớp Bài 3 Tìm từ đồng nghĩa để tả các màu a. Trắng b. Đen c. Nâu d. Vàng đ. Đỏ e. Tím. Đáp án Đen, thâm, mực, , mun. Nâu Gụ. Trắng bạch, bạc. ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! Trình bày nội dung bài. Nx - Kết luận. Đỏ, thắm, đào. ? Đặt câu với từ tìm được. 1, 2HS HS lớp 2 - 3 HS HS khác Nx Lần lượt từng HS C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Về nhà làm hết vở bài tập in. TUầN 5 TIếT 9 LUYệN TậP I. Mục tiêu - Củng cố kiến thức và kĩ năng dựng đoạn văn tả ngôi trường của em. - Rèn kĩ năng dùng từ đặt câu và tính cẩn thận khi viết bài. - Giáo dục ý thức viết bài đẹp, sạch, chính xác. II. Hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập thực hành. Nx - Kết luận. 5HS HS khác Nx B. Bài luyện tập. Bài 1 Tìm những hình ảnh miêu tả ngôi trường của em vào những thời điểm sau a. Một buổi sáng đẹp trời. b. Một buổi chiều mùa hè. c. Một buổi chiều mùa đông giá rét. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! Trình bày trên bảng Nx – Kết luận. a. Oà tươi, ửng hồng, tươi tắn. b. Vàng rực, chói chang, oi ả. c. Vàng hoe, xe lạnh, đỏ úa, run rẩy, khẳng khiu, trơ trọi. 1, 2HS HS lớp 2 HS HS khác Nx Bài 2 Tìm các từ trái nghĩa trong các câu thành ngữ sau - Ba chìm, bảy nổi. - Nắng chóng trưa, mưa chóng tối. - Sáng nắng, chiều mưa. - Trên kính, dưới nhường. - Chân cứng, đá mềm. ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài ... ! Trình bày nội dung bài làm. Nx - Kết luận 1,2 HS HS lớp 1-2 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Về nhà làm hết vở bài tập in. TUầN 30 Thứ hai, ngày 5 tháng 4 năm 2010 TIếT 59 LUYệN TậP I. Mục tiêu - Củng cố kiến thức về luyện từ và câu Dấu phẩy. - Giáo dục ý thức học bài, làm bài sao cho sạch đẹp. II. Hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập. ! Chữa 2 bài tập. Nx - Cho điểm. 5 HS 2 HS HS khác Nx B. Bài luyện tập. Bài 1 C1 Ngăn cách trang với C-V. C2 Ngăn cách các bộ phận cùng giữ chúc vụ. C3 Ngăn cách các vế câu ghép. ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Thảo luận, làm bài vào vở bài tập. ! 2 N làm bảng nhóm. Trình bày - Nx - Kết luận 1,2 HS N4 2 N HS khác Nx Bài 2 .; , ; ,; ,; . ; ,; ,. ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 1 HS lên bảng. Nx - Kết luận 1,2 HS HS lớp 1 HS HS khác Nx Bài 3 Đặt 3 câu có dùng dấu phảy ghi lại được 3 tác dụng của dấu phảy. ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 3 nhóm làm bảng nhóm. ! Trình bày nội dung. Nx - Kết luận 1,2 HS HS lớp 3 N 1-2 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Về nhà làm hết vở bài tập in. Thứ sáu, ngày 9 tháng 4 năm 2010 TIếT 60 LUYệN TậP I. Mục tiêu - Củng cố kiến thức về tập làm văn. - Giáo dục ý thức học bài, làm bài sao cho sạch đẹp. II. Hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh bút, vở. 2'. 2. Làm bài luyện tập 30'. Tả con vật mà em yêu thích. 3. Thu, chấm, nhận xét. 4. Củng cố - Tổng kết - Dặn dò. TUầN 31 Thứ tư, ngày 15 tháng 4 năm 2009 TIếT 61 LUYệN TậP I. Mục tiêu - Củng cố kiến thức về luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ Nam và Nữ. - Giáo dục ý thức học bài, làm bài sao cho sạch đẹp. II. Hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập. ! Chữa 2 bài tập. Nx - Cho điểm. 5 HS 2 HS HS khác Nx B. Bài luyện tập. Bài 1 Đáp án 1- C; 2 - A; 3 - B. ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! Trình bày, nêu lý do làm. Nx - Kết luận 1,2 HS HS lớp 1-2 HS HS khác Nx Bài 2 Mạnh mẽ, cứng cỏi, cứng rắn, mạnh bạo. ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 1 N làm bảng nhóm. Trình bày Nx - Kết luận 1,2 HS HS lớp 1- 2 HS HS khác Nx Bài 3 Đặt câu gắn với 1 trong các từ ngữ.... ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! Trình bày Nx - Kết luận 1,2 HS HS lớp 1-2 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Về nhà làm hết vở bài tập in. Thứ tư, ngày 15 tháng 4 năm 2009 TIếT 62 LUYệN TậP I. Mục tiêu - Giúp HS củng cố kiến thức về tập làm văn ôn tập về văn tả cảnh. - Giáo dục ý thức học bài, làm bài sao cho sạch đẹp. II. Hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh bút, vở. 2. Làm bài tập làm văn 30'. Lập dàn ý một bài văn tả cảnh. a. Một đêm trăng đẹp. b. Trường em trước buổi học. c. Ngôi nhà của em. 3. Thu, chấm, nhận xét. 4. Củng cố - Tổng kết - Dặn dò. TUầN 32 Thứ tư, ngày 22 tháng 4 năm 2009 TIếT 63 LUYệN TậP I. Mục tiêu - Củng cố kiến thức về luyện từ và câu. Ôn tập về dấu câu Dấu hai chấm. - Giáo dục ý thức học bài, làm bài sao cho sạch đẹp. II. Hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập. ! Chữa 2 bài tập. Nx - Cho điểm. 5 HS 2 HS HS khác Nx B. Bài luyện tập. Bài 1 a. Dùng để mở đầu nội dung. b. Dùng để mở đầu câu nói trực tiếp. ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 2 HS làm bảng nhóm, mỗi HS 1 ý. Nx - Kết luận 1,2 HS HS lớp 2 HS HS khác Nx Bài 2 - Sau chữ "ghi" - Sau chữ "Hoa". - Sau chữ "tôi". ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! Trình bày nội dung. Nx - Kết luận 1,2 HS HS lớp 1 -2 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Về nhà làm hết vở bài tập in. Thứ tư, ngày 22 tháng 4 năm 2009 TIếT 64 LUYệN TậP I. Mục tiêu - Củng cố kiến thức về môn tập làm văn Bài văn tả cảnh. - Giáo dục ý thức học bài, làm bài sao cho sạch đẹp. II. Hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh bút, vở. 2. Làm bài luyện tập 30'. Chọn 1 trong các đề sau 1. Tả một ngày mới bắt đầu tại nơi em ở. 2. Tả một đêm trăng đẹp. 3. Tả một khu vui chơi giải trí. 3. Thu, chấm, nhận xét. 4. Củng cố - Tổng kết - Dặn dò. TUầN 33 Thứ tư, ngày 29 tháng 4 năm 2009 TIếT 65 LUYệN TậP I. Mục tiêu - Giúp HS củng cố kiến thức về Luyện từ và câu. Ôn tập về dấu câu Dấu ngoặc kép. - Giáo dục ý thức học bài, làm bài sao cho sạch đẹp. II. Hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập. ! Chữa 2 bài tập. Nx - Cho điểm. 5 HS 2 HS HS khác Nx B. Bài luyện tập. Bài 1 - Đóng khung câu nói của 2 người. - "Đây là ... nhỏ quá". ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! Trình bày nội dung. Nx - Kết luận 1,2 HS HS lớp 1-2 HS HS khác Nx Bài 2 BViết đoạn văn khoảng 5 câu, thuật lại cuộc tò chuyện của em với 1 người bạn. ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 2 HS lên bảng. Nx - Kết luận GV kết luận và cho điểm em đạt yêu cầu. 1,2 HS HS lớp 2 HS HS khác Nx Bài 3 Tìm các từ nói về đặc điểm bên ngoìa của trẻ em. Đặt câu với các từ vừa tìm được. ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 2 N làm bảng nhóm. Nx - Kết luận Cho điểm em đạt yêu cầu. 1,2 HS HS lớp 2 N HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Về nhà làm hết vở bài tập in. Thứ tư, ngày 29 tháng 4 năm 2009 TIếT 66 LUYệN TậP I. Mục tiêu - Củng cố kiến thức về tập làm văn Tả người. - Rèn kĩ năng viết văn. Giáo dục ý thức học bài, làm bài sao cho sạch đẹp. II. Hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh bút, vở. 2. Làm bài luyện tập 30'. Chọn 1 trong 2 đề sau để làm bài 1. Tả cô giáo hoặc thầy giáo đã từng dạy em. 2. Tả một người trong gia đình em. 3. Thu, chấm, nhận xét. 4. Củng cố - Tổng kết - Dặn dò. TUầN 34 Thứ tư, ngày 6 tháng 5 năm 2009 TIếT 67 LUYệN TậP I. Mục tiêu - Giúp HS củng cố kiến thức về mở rộng vốn từ Quyền và bổn phận. rèn kĩ năng sử dụng các loại câu, từ cho hợp chủ điểm. - Giáo dục ý thức học bài, làm bài sao cho sạch đẹp. II. Hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập. ! Chữa 2 bài tập. Nx - Cho điểm. 5 HS 2 HS HS khác Nx B. Bài luyện tập. Bài 1 Ghi lại quyền của trẻ em được bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em khẳng định. ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Đọc nội dung luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em. ! Làm bài vào vở bài tập. ! Trình bày nội dung. Nx - Kết luận 1,2 HS 2-3 HS HS lớp 1-2 HS HS khác Nx Bài 2 Đặt câu với từ Quyền và từ bổn phận. ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 2 HS lên bảng. Mỗi HS đặt 1 câu. Nx - Kết luận 1,2 HS HS lớp 2 HS HS khác Nx Bài 3 Viết 1 đoạn văn ghi lại cảm nghĩ của em về nhân vật Rê mi. ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! Lần lượt từng em trình bày bài làm của mình. Nx - Kết luận Cho điểm em đạt yêu cầu. 1,2 HS HS lớp Từng HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Về nhà làm hết vở bài tập in. Thứ tư, ngày 6 tháng 5 năm 2009 TIếT 68 LUYệN TậP I. Mục tiêu - Giúp HS củng cố kiến thức và kĩ năng về dùng dấu câu. Dấu gạch ngang. - Rèn kĩ năng sử dụng dấu câu trong mọi văn cảnh. - Giáo dục ý thức học bài, làm bài sao cho sạch đẹp. II. Hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập. ! Chữa 2 bài tập. Nx - Cho điểm. 5 HS 2 HS HS khác Nx B. Bài luyện tập. Bài 1 Điền vào bảng tác dụng của dấu gạch ngang. a. ở đầu câu - Mở đầu câu nói trực tiếp. - Đánh dấu một ý trong văn cảnh. - Đánh dấu phần chú thích trong câu liệt kê. b. Đứng ở giữa câu. Đánh dấu phần chú thích trong câu. ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 2 HS làm bảng nhóm. ! Trình bày nội dung. Nx - Kết luận 1,2 HS HS lớp 2 HS 2 N HS khác Nx Bài 2 Điền dấu gạch ngang vào chỗ thích hợp. Lũ trẻ ... Việt hỏi - Anh Hùng .....? - Thế cậu ... à ... - Không biết! Việt gật dầu. ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 1 HS lên bảng. Nx - Kết luận 1,2 HS HS lớp 1 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Về nhà làm hết vở bài tập in. TUầN 35 Thứ tư, ngày 13 tháng 5 năm 2009 TIếT 69 LUYệN TậP I. Mục tiêu - Củng cố kiến thức Tiếng Việt từ đầu kì 2 đến tuần 34. - Giáo dục ý thức học bài, làm bài sao cho sạch đẹp. II. Hoạt động dạy và học 1. ổn định tổ chức, giới thiệu bài. 2. Làm bài luyện tập. Bài 1 a. Hãy phân biệt nghĩa của 2 từ sau Gan dạ, gan góc. b. Đặt câu với mỗi từ trên. Bài 2 3 đ Gạch 1 gạch dưới CN, 2 gạch dưới VN của từng câu kể sau à cho biết chủ ngữ là do danh từ hay cụm từ tạo thành. Bông cúc là nắng làm hoa Bướm vàng là nắng bay xa lượn vòng Lúa chín là nắng của đồng Trái thị trái hồng là nắng của cây. Lê Hồng Thiện Bài 3 Trong bài "Tuổi ngựa" nhà thơ Xuân Quỳnh viết Tuổi con là tuổi ngựa Nhưng mẹ ơi đừng bồn Dẫu cách núi cách rừng Dẫu cách sông cách biển Con tìm về với mẹ Ngựa con vẫn nhớ đường. Hãy cho biết người con muốn nói với mẹ điều gì? Điều đó cho ta thấy linh cảm gì của người con đối với mẹ? Bài 4 Em hãy tả lại một quyển sách thân quen của em. 3. Thu, chấm, nhận xét. Thứ tư, ngày 13 tháng 5 năm 2009 TIếT 70 LUYệN TậP I. Mục tiêu - Kiểm tả Tiếng Việt từ đầu kĩ 2 đến hết tuần 34. II. Hoạt động dạy và học 1. ổn định tổ chức, giới thiệu bài. 2. HS làm bài kiểm tra. Câu 1 2 đ. Đọc câu ca dao Bởi chưng bác mẹ nói ngang Để cho đũa ngọc, mâm vàng xa nhau. a. Các vế câu trên có quan hệ gì? b. Cặp quan hệ từ trong câu trên là gì? Bài 2 3 đ . a. Giải nghĩa các từ sau Truyền thống dân tộc, An ninh. b. Đặt 2 câu, mỗi câu dùng 1 từ vừa tìm được. Bài 3 3 đ. Đọc các khổ thơ sau Quê huơng là chùm khế ngọt. ............................................. Hoa cau rụng trắng ngoài thềm. Tác giả dùng những hình ảnh nào để nói về quê hương? Những hình ảnh đó gợi cho em cảm xúc gì? Bài 4 Em hãy tả một người bạn trong lớp em được nhiều người quý mến. 3. Thu, chấm, nhận xét. 4. Củng cố - Tổng kết - Dặn dò.

giáo án buổi 2 lớp 5 môn tiếng việt